Hé lộ cách trả lời bộ câu hỏi phỏng vấn tiếng Hàn cho chị em đi xin việc
- Họ và tên: Anh (Anh114)
- Ngày đăng: 09:24, 06-07-2019
- Lượt xem: 798
- Liên hệ người bán
Nội dung chi tiết
Xem thêm:
Tuyệt chiêu trả lời những câu hỏi phỏng vấn lễ tân khách sạn thường gặp nhất hiện nay
Trong 1 cuộc phỏng vấn với nhân sự người Hàn Quốc, Các bạn sẽ gặp phần đông các câu hỏi không ngờ đến được. Ngoài năng lực và kinh nghiệm, họ sẽ thử thách khả năng phản xạ tiếng Hàn của bạn ở phổ thông chủ đề khác nhau. Hãy tập đọc - tập kể theo các chiếc câu dưới đây:
- 가족 소개 해보세요?: Hãy giới thiệu một tẹo về gia đình của bạn
- 이름이 뭐 예요?: Tên của bạn là gì?
- 취미가 무엇입니까? Sở thích của bạn là gì?
- 어디에서 살아요? Hiện nay bạn đang sống ở đâu?
- 몇 살이에요? Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
- 당신의 경력은 무엇입니까?: Kinh nghiệm của bạn như thế nào?
- 오늘은 날씨가 어떡합니까? Thời tiết hôm nay thế nào?
- 어디에서 한국어 공부 했어요?: Bạn theo học tiếng Hàn ở đâu?
- 한국에서 어느 대학교에 등록했어요? Khi tới Hàn Quốc bạn đã theo học tại trường Đại học nào?
- 부모님이 뭘 해요? Bố mẹ của bạn làm thuê việc gì?
- 지원한 대학교는 어떻게 알았습니까? Theo bạn trường Đại học ở Hàn Quốc như thế nào?
- 한국에서 유학 계획은 됩니까? Bạn có kế hoạch học tập ở Hàn Quốc ra sao?
- 알파벳을 쓰고 말해 보세요.: Bạn hãy viết bảng chữ dòng sau đấy đọc xem nào?
- 오늘 몇시에 점심 먹었어요? Bạn ăn cơm lúc mấy giờ hôm nay?
- 부모님 연세가 어떻게 됩니까?: Bố mẹ của bạn bao nhiêu tuổi rồi?
- 지금 몇시에요? Hiện giờ là mấy giờ?
- 한국의 수도는 어디예요? Thủ đô của Hàn Quốc là ở đâu?
- 무슨 자격증이 있어요? Bạn có những bằng cấp, chứng chỉ nào?
- 부모님 수입이 얼마요?: Thu nhập của bố mẹ bạn như thế nào?
- 고등학교 언제 졸업했어요?: thời kì bạn tốt nghiệp cấp 3 là khi nào?
- 졸업 후에 뭘 했어요? Sau lúc tốt nghiệp cấp 3 bạn làm thuê việc gì?
- 한국어를 공부한 지 얼마나 됐어요? Bạn đã học tiếng Hàn được bao lâu?
- 지원한 대학교를 한글로 한번 써 보세요.: Bạn hãy viết tên trường Đại học của mình bằng tiếng Hàn
- 오늘 몇시에 일어났어요? Bạn đã dậy khi mấy giờ hôm nay?
giao thiệp tiếng Hàn - phương pháp mở màn câu tư vấn, các câu hỏi phỏng vấn thường gặp
Để có được 1 buổi phỏng vấn ấn tượng và thành công, chị em nên luyện tập trước ở nhà những cách thức mở đầu cơ bản như sau:
- 제 이름이 + tên +입니다 (khi giới thiệu tên của mình)
Ví dụ: Tên tôi là …...: 제 이름은 …..입니다
- 저는 + tuổi + 이에요/ 입니다I(khi nhắc về tuổi của mình)
thí dụ : 저는 …...이에요: Tôi …. Tuổi
- (저는) + nghề nghiệp +입니다(Khi kể về nghề nghiệp quê quán của bản thân)
tỉ dụ : (저는) …...입니다.: Tôi là …….
- ...(저는) + tên quốc gia + 에서 왔어요. (Khi đề cập về đất nước của mình)
ví dụ : …….에서 왔어요. : Tôi đến trong khoảng …….
- 순서에따라 설명하기 (trình bày, diễn giải câu trả lời theo trình tự)
- 먼저: trước nhất là...
- 둘째: thứ 2 là ….
- 셋째: thứ 3 là ….
- 마지막으로 / 끝으로: cuối cùng là ...
- 자기생각 말하기 (Khi bạn muốn trình bày quan niệm cá nhân)
- 제 생각으로는… (Theo như nghĩ suy của tôi thì là…)
- 제가 생각하기에는… (Tôi nghĩ là ...…)
- 당부하기 (Thể hiện đề nghị hoặc mong muốn của bản thân)
- … 기를 바랍니다. ( Tôi Mong rằng… / Tôi hy vọng rằng…)
- … 도록 당부하는 바입니다. (Mong muốn của tôi chính là…)
- 전망하기 (Đưa ra các tiêu chí trong tương lai)
- 앞으로…(으)로 것으로 전망됩니다.: Triển vọng lâu dài sẽ phát triển thành ….
- 저는…(으)로 것이라고 생각합니다.: Tôi nghĩ rằng ….
- 끝맺기(Lời kết thúc lúc cám ơn người đã lắng nghe câu trả lời) một số câu hỏi phỏng vấn xin việc
Sau một cuộc phỏng vấn dù chưa biết có đạt hay không, bạn cũng nên dành 1 lời cảm ơn tới tổ chức đã giúp cho bạn. Ngoài câu cảm ơn cơ bản, Các bạn có thể dùng mẫu:
- 지금까지 제 발표를 경청해 주셔서 감사합니다.: Xin cám ơn vì đã lắng nghe ý tôi.