Bật mí cách trả lời các câu hỏi phỏng vấn tiếng Nhật đảm bảo trúng tuyển 100%
- Họ và tên: Anh (Anh114)
- Ngày đăng: 10:14, 12-07-2019
- Lượt xem: 798
- Liên hệ người bán
Nội dung chi tiết
► Bạn sẽ được hỏi những thắc mắc.
► Bạn sẽ cần câu tư vấn.
► Bạn cũng sẽ đặt thắc mắc.
► Và bạn sẽ nói tiếng Nhật rộng rãi hơn.
Dưới đây là các thắc mắc phỏng vấn tiếng Nhật mà bạn cần biết. Về bản thân bạn, về gia đình, thị hiếu của bạn và phổ biến hơn nữa. Những câu hỏi này có lẽ trong tiếng Anh bạn sẽ thấy rất quen thuộc, còn trong tiếng Nhật thì cũng rất thuần tuý và dễ học thôi chị em ạ!
1. Bạn tên gì?
♦ 名前は何ですか。♦ Namae wa nan desu ka?
私は (name) です。
Watashi wa (name) desu.
2. Bạn tới trong khoảng đâu?
♦ 出身はどこですか。♦ Shusshin wa doko desu ka?
出身は (đất nước)。Shusshin wa (đất nước).
(đất nước)からきました。(country) kara kimashita.
(quốc tịch)です。(quốc tịch) desu.
Xem thêm:
Bộ câu hỏi phỏng vấn nhân viên kinh doanh dành cho nhà tuyển dụng và những lưu ý cần thiết
3. Bạn sống ở đâu?
♦ どこに住んでいますか。♦ Doko ni sunde imasu ka?
Bạn có thể tư vấn với đất nước, thành phố, khu phố, …Tùy thuộc vào ngữ cảnh.
出身は (đất nước)。Shusshin wa (đất nước).
(Vị trí) に住んでいます。
(Vị trí) ni sundeimasu.
4. Công việc của bạn là gì?
♦ 仕事は何ですか。♦ Shigoto wa nan desu ka?
Bạn có thể tư vấn với quốc gia, thành phố, khu xã, …Tùy thuộc vào ngữ cảnh.
学生です。
Gakusei desu. (Tôi là sinh viên)
Hoặc bạn cũng có thể nói:
(Nghề nghiệp) をやっています。 >br> (Nghề nghiệp) wo yatteimasu. (Tôi làm…)
5. Bạn có thể nói tiếng Nhật?
♦ 日本語を話せますか。♦ Nihongo wo hanasemasu ka?
bên cạnh đó sẽ có những cách hỏi biến thể khác:
日本語(で/が)大丈夫ですか?
Nihongo (de/ga) daijoubu desu ka?
日本語ができますか?
Nihongo ga dekimasu ka?
một số câu trả lời:
はい、はなせます。
hai Hanasemasu. (Vâng, tôi có thể nói)
いいえ、あまり話せません。
Iie, amari hanasemasen. (Không, tôi không kể nhiều được)
はい、大丈夫です。
2, daijoubu desu. (Vâng, không vấn đề)
はい、できます。
2, dekimasu. (Vâng, tôi có thể) -> những câu hỏi phỏng vấn thường gặp
6. Bạn đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi?
♦ どのくらい日本語を勉強していますか。♦ Dono kurai nihongo wo benykou shite imasu ka?
一か月間です。
Ikka getsu desu. (Khoảng một tháng) •
一年間です。
Ichi-nen kan desu. (Khoảng 1 năm)
7. Bạn đã học tiếng Nhật ở đâu?
♦ どこで日本語を学びましたか。♦ Doko de nihongo wo manabimashita ka?
(HIKARI) で学びました。
(HIKARI) de manabimashita. (Tôi đã học ở HIKARI)
自分一人で勉強しています。
Jibun hitori de benkyoushite imasu. (Tôi đang tự học)
オンラインで習っています。
Onrain de naratteimasu. (Tôi học online)
8. Bạn có thể ăn món ăn Nhật?
♦ 日本食が食べられますか。♦ Nihon shoku ga taberaremasu ka?
はい、食べられます。
2, taberaremasu. (Vâng, tôi có thể ăn)
いいえ、食べられません。
Iie, taberaremasen. (Không, tôi chẳng thể ăn)
9. Bạn có thích món ăn Nhật?
♦ 日本食が好きですか。♦ Nihon shoku ga suki desuka?
好きですよ。
Suki desu yo! (Tôi thích)
あまりすきじゃないんです。
Amari suki janaindesu. (Tôi không đích thực thích)
大嫌いです。
o Daikirai desu. (Tôi không thích)
10. Nó như thế nào?
♦ どうですか。♦ Dou desu ka?