Mẫu hợp đồng thuê văn phòng chính xác nhất
- Họ và tên: dai viet seo (daivietseo1)
- Ngày đăng: 10:20, 26-11-2019
- Lượt xem: 427
- Liên hệ người bán
Mẫu hợp đồng thuê văn phòng chính xác nhất
Để có thể đảm bảo các yếu tố pháp luật, cũng như quyền lợi cho cả hai bên, mẫu hợp đồng thuê văn phòng dưới đây được tham khảo, nhận xét và đánh giá của đội ngũ luật sư danh tiếng trong cả nước.HỢP ĐỒNG THUÊ VĂN...
dai viet seo
5 star
Nội dung chi tiết
Để có thể đảm bảo các yếu tố pháp luật, cũng như quyền lợi cho cả hai bên, mẫu hợp đồng thuê văn phòng dưới đây được tham khảo, nhận xét và đánh giá của đội ngũ luật sư danh tiếng trong cả nước.
HỢP ĐỒNG THUÊ VĂN PHÒNG
(Số: ……………./HĐTVP)
Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ……., Tại …………………………………………Chúng tôi gồm có:
BÊN CHO THUÊ VĂN PHÒNG (BÊN A):
Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………………… Fax: …………………………………………………….
E-mail: ……………………………………………………………………………………………………………….
Giấy phép số: ……………………………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………….
Tài khoản số: ………………………………………………………………………………………………………..
Do ông (bà): ………………………………………………………………… Năm sinh: ………………………...
Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………..làm đại diện.
Là chủ sở hữu của văn phòng cho thuê: ………………………………………………………………………..
BÊN THUÊ VĂN PHÒNG (BÊN B)
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………………… Fax: …………………………………………………….
E-mail: ……………………………………………………………………………………………………………….
Giấy phép số: ……………………………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………….
Tài khoản số: ………………………………………………………………………………………………………..
Do ông (bà): ………………………………………………………………… Năm sinh: ………………………...
Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………..làm đại diện.
Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:
ĐIỀU 1 : ĐỐI TƯỢNG VÀ MỤC ĐÍCH CHO THUÊ
Bên A đồng ý cho bên Bên B thuê diện tích như sau:
1.1. Địa điểm và diện tích: ……………………………………………………………………………………….
1.2 Mục đích sử dụng: …………………………………………………………………………………………..
1.3. Văn phòng, hệ thống cung cấp điện và nước được bàn giao cho Bên B phải trong tình trạng sử dụng tốt mà Bên B đã khảo sát và chấp nhận.
ĐIỀU 2 : THỜI GIAN THUÊ
2.1. Thời hạn thuê văn phòng: …………………………………………………………………………………
2.2. Điều kiện gia hạn : Sau khi hết hợp đồng, bên B được quyền ưu tiên gia hạn hoặc kí kết hợp đồng mới, nhưng phải báo trước vấn đề cho bên A bằng văn bản ít nhất ….. tháng.
ĐIỀU 3 : GIÁ THUÊ & CÁC CHI PHÍ KHÁC
3.1. Giá thuê: ……………………………………………………………………………………………………..
Giá thuê bao gồm thuế VAT 10% và tất cả các loại thuế có liên quan có thể phát sinh từ hợp đồng này; và không bao gồm tiền điện thoại, internet, điện, nước, fax, chi phí dịch vụ vệ sinh trong văn phòng và các chi phí khác do Bên B sử dụng.
Giá thuê/cho thuê nói trên sẽ ổn định trong suốt thời gian thuê theo điều 2.1.
3.2. Các chi phí khác:
Tiền điện sinh hoạt: Do Bên B chịu theo giá điện kinh doanh do ngành điện lực địa phương quy định và theo thực tế sử dụng hằng tháng (có đồng hồ đo đếm điện riêng).
Trong trường hợp cúp điện Bên B mua dầu để chạy máy phát điện, Bên B phải thanh toán tiền dầu chạy máy phát điện cùng tháng của tòa nhà ……………………………………………………………….
ĐIỀU 4 : THANH TOÁN
4.1. Đồng tiền tính toán : ………………………………………..……………………………………………
4.2. Đồng tiền thanh toán : Bằng VNĐ (Việt Nam Đồng) quy đổi theo tỷ giá bán ra USD/VNĐ của Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam tại ………………………………………….………. tại thời điểm thanh toán.
4.3. Thời hạn thanh toán tiền đặt cọc : Trong vòng …… (……..) ngày làm việc sau khi kí hợp đồng này, Bên B chuyển trước cho Bên A tiền đặt cọc tương đương với ….. (……….) tháng tiền thuê/cho thuê văn phòng là ………………………………………..………………………………………………………………
Khoản tiền đặt cọc này sau khi đã trừ đi các khoản chi phí điện thoại, điện, v.v… sẽ được hoàn lại cho Bên B trong vòng …… ngày làm việc sau khi kết thúc hợp đồng cùng với điều kiện Bên B phải hoàn tất mọi trách nhiệm nêu trong hợp đồng này.
4.4. Tiền thuê văn phòng: Bên B thanh toán cho Bên A tiền thuê văn phòng của mỗi kỳ ….. tháng, tương đương ……………………………………………………………………………………………………….
Kỳ đầu: Trong vòng ….. (……….) ngày làm việc sau khi kí hợp đồng này, Bên B thanh toán cho Bên A
Các kỳ tiếp theo: Trong vòng ….. (……….) ngày làm việc đầu tiền của mỗi kỳ ….. (……….) tháng, Bên B thanh toán cho Bên A số tiền ……………………………………………………………………………
4.5. Trong trường hợp thanh toán chậm so với thời gian quy định nói trên, Bên B phải thanh toán choBên A chi phí phụ trội bằng …… % ( …………………………….) cho mỗi ngày chậm thanh toán trên tổng số tiền chậm thanh toán. Nếu chậm thanh toán vượt quá …… (……………..) ngày, Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng này.
4.6. Tiền sử dụng điện sinh hoạt : Bên B thanh toán cho Bên A tiền sử dụng điện sinh hoạt hằng tháng trong vòng ….. (……….) ngày đầu tiên của tháng tiếp theo.
4.7. Phương thức thanh toán : ………………………………………..……………………………………….
Đơn vị thụ hưởng: ………………………………………..……………………………………………………..
Tài khoản VNĐ chi phí chuyển tiền qua ngân hàng : Do Bên ….. chịu.
Còn tiếp ....
Đọc tiếp tại : http://timthuenhadat.net/tin-tuc/mau-hop-dong-thue-van-phong-chinh-xac-nhat-nam-2019-ar11.htm